Marmota vancouverensis
Giao diện
Marmota vancouverensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Marmota |
Phân chi (subgenus) | Petromarmota |
Loài (species) | M. vancouverensis |
Danh pháp hai phần | |
Marmota vancouverensis (Swarth, 1911)[2] | |
Marmota vancouverensis là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Swarth mô tả năm 1911.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nagorsen, D.W. & NatureServe (Cannings, S. & Hammerson, G.) (2013). “Marmota vancouverensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Marmota vancouverensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
- Tư liệu liên quan tới Marmota vancouverensis tại Wikimedia Commons